DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân xã Cẩm Vịnh phân bổ tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/12/2021)
(Kèm theo QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND xã Cẩm Vịnh về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của xã Cẩm Vịnh)
UBND XÃ CẨM VỊNH |
Biểu số 109/CK TC-NSNN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022 |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân xã Cẩm Vịnh phân bổ tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/12/2021) |
(Kèm theo QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND xã Cẩm Vịnh về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của xã Cẩm Vịnh) |
|
|
Đơn vị: đồng |
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
THU NSNN |
THU NSX |
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG THU: |
26,100,088,000 |
14,208,588,000 |
I |
Các khoản thu 100% |
102,000,000 |
102,000,000 |
|
Phí, lệ phí |
28,000,000 |
28,000,000 |
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác và tiền thuê đất |
|
- |
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
|
|
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
|
|
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước theo quy định |
|
|
|
Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
|
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
|
|
Thu Khác |
74,000,000 |
74,000,000 |
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
21,443,000,000 |
9,551,500,000 |
1 |
Các khoản thu phân chia |
290,000,000 |
250,000,000 |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
90,000,000 |
90,000,000 |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhận, hộ kinh doanh |
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất |
200,000,000 |
160,000,000 |
2 |
Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định |
21,153,000,000 |
9,301,500,000 |
|
- Thuế ngoài quốc doanh |
740,000,000 |
190,500,000 |
|
- Tiền cấp quyền |
20,000,000,000 |
9,000,000,000 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
370,000,000 |
111,000,000 |
|
Thu tiền thuế thu nhập cá nhân |
43,000,000 |
|
III |
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
VI |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4,555,088,000 |
4,555,088,000 |
|
- Thu bổ sung cân đối |
4,555,088,000 |
4,555,088,000 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|